Mã G (G-code) là ngôn ngữ lập trình chuẩn trong ngành gia công CNC, được sử dụng để điều khiển các chuyển động và thao tác của máy phay, máy tiện và máy khoan CNC. Với máy phay CNC sử dụng hệ điều khiển Fanuc, các mã lệnh G sẽ chỉ định cụ thể cách thức máy di chuyển dụng cụ cắt, thực hiện gia công và tương tác với phôi. Vì thế, Thiết bị dũng cụ kỹ thuật Hitami sẽ cung cấp cho bạn về các mã lệnh G trong máy phay CNC đầy đủ nhất. Mặc dù mỗi nhà sản xuất hệ điều khiển có thể bổ sung một số mã riêng, song về cơ bản, nguyên lý hoạt động của chúng đều tương đồng.
Chức năng của mã lệnh G
Mã lệnh G đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát toàn diện quá trình gia công trên máy phay CNC. Cụ thể, chúng giúp:
- Quy định hướng, tốc độ và kiểu chuyển động của trục chính hoặc bàn máy (G00, G01, G02, G03,…)
- Thiết lập các chế độ và thông số gia công như hệ tọa độ, mặt phẳng làm việc (G54, G17,…)
- Quản lý luồng điều khiển chương trình như dừng tạm thời, trở về vị trí gốc (G04, G28,…)
- Tối ưu quy trình cắt gọt nhằm đạt chất lượng bề mặt và tốc độ gia công tốt nhất.
Các mã lệnh G trong máy phay CNC Fanuc
Fanuc, một trong những hãng điều khiển CNC hàng đầu, cung cấp hàng loạt mã G tiêu chuẩn và mở rộng để lập trình gia công. Dưới đây là bảng tổng hợp các mã lệnh G cơ bản và thường dùng:
Mã G | Miêu tả |
G00 | Định vị nhanh |
G01 | Nội suy tuyến tính |
G02 | Nội suy vòng thuận chiều |
G03 | Nội suy vòng ngược chiều |
G04 | Tạm dừng (khi là block riêng lẻ) |
G09 | Kiểm tra sự dừng chính xác – chỉ một block |
G10 | Nhập dữ liệu lập trình (Data Setting) |
G11 | Xóa chế độ Data Setting |
G15 | Xóa lệnh tọa độ cực |
G16 | Lệnh tọa độ cực |
G17 | Gán mặt phẳng XY |
G18 | Gắn mặt phẳng ZX |
G19 | Gắn mặt phẳng YZ |
G20 | Nhập đơn vị Anh |
G21 | Nhập đơn vị mét |
G22 | Kiểm tra hành trình đã lưu ON |
G23 | Kiểm tra hành trình đã lưu OFF |
G25 | Tìm dao động tốc độ trục chính ON |
G26 | Tìm dao động tốc độ trục chính OFF |
G27 | Kiểm tra vị trí Zero trên máy |
G28 | Trả về Zero trên máy (điểm quy chiếu 1) |
G29 | Trả về từ Zero trên máy |
G30 | Trả về Zero trên máy (điểm quy chiếu 2) |
G31 | Hàm Skip (bỏ qua) |
G40 | Xóa bù bán kính dao cắt |
G41 | Bù bán kính dao cắt – trái |
G42 | Bù bán kính dao cắt – phải |
G43 | Bù chiều dài dao cắt – dương |
G44 | Bù chiều dài dao cắt – âm |
G45 | Bù vị trí – tăng một |
G46 | Bù vị trí – giảm một |
G47 | Bù vị trí – tăng đôi |
G48 | Bù vị trí – giảm đôi |
G49 | Xóa bù chiều dài dao cắt |
G50 | Xóa hàm lập tỷ lệ |
G51 | Hàm lập tỷ lệ |
G52 | Xóa lập hệ tọa độ cục bộ |
G53 | Hệ tọa độ máy |
G54 | Bù tọa độ chi tiết 1 |
G55 | Bù tọa độ chi tiết 2 |
G56 | Bù tọa độ chi tiết 3 |
G57 | Bù tọa độ chi tiết 4 |
G58 | Bù tọa độ chi tiết 5 |
G59 | Bù tọa độ chi tiết 6 |
G60 | Định vị một chiều |
G61 | Chế độ đứng chính xác |
G62 | Chế độ Override góc tự động |
G63 | Chế độ taro ren |
G64 | Chế độ cắt |
G65 | Gọi macro riêng |
G66 | Gọi chế độ macro riêng |
G67 | Xóa gọi chế độ macro riêng |
G68 | Quay hệ tọa độ |
G69 | Xóa quay hệ tọa độ |
G73 | Chu kỳ khoan tốc độ cao (lỗ sâu) |
G74 | Chu kỳ cắt ren trái |
G76 | Chu kỳ doa tinh |
G80 | Xóa chu kỳ cố định |
G81 | Chu kỳ khoan |
G82 | Chu kỳ khoan – điểm (lấy dấu tâm) |
G83 | Chu kỳ khoan bậc (chu kỳ khoan lỗ sâu) |
G84 | Chu kỳ cắt ren phải |
G85 | Chu kỳ doa |
G86 | Chu kỳ doa |
G87 | Chu kỳ doa ngược |
G88 | Chu kỳ doa |
G89 | Chu kỳ doa |
G90 | Chế độ kích thước tuyệt đối |
G91 | Chế độ kích thước số gia (tương đối) |
G94 | Đơn vị ăn dao trên phút |
G95 | Đơn vị ăn dao trên vòng |
G96 | Tốc độ cắt mặt không đổi (m/ph) |
G97 | Hủy tốc độ cắt mặt không đổi (v/ph) |
G98 | Trở lại mức ban đầu trong chu kỳ cố định |
G99 | Trở lại mức R trong chu kỳ cố định |
Ngoài ra, Fanuc còn hỗ trợ nhiều mã G nâng cao cho các tác vụ chuyên biệt như bù bán kính dao (G41, G42), lập chu kỳ khoan (G81, G83), ren (G76, G84), hay điều khiển tốc độ trục chính (G96, G97)…
>>> Xem thêm: Máy phay CNC 3 trục là gì? Cấu tạo máy pháy CNC 3 trục
Những mã lệnh phụ trợ cho các mã lệnh G trong máy phay CNC Fanuc
Song song với các mã G chính, Fanuc cũng cung cấp một bộ mã phụ (mã M) để hỗ trợ các chức năng và thiết lập khác của máy phay CNC như:
- Điều khiển trạng thái trục chính (M03, M04, M05)
- Điều khiển dung dịch làm mát (M08, M09)
- Dừng chương trình hoặc kết thúc (M00, M01, M02, M30)
- Gọi chương trình con (M98)
Sự phối hợp giữa mã G và mã M giúp tạo nên chương trình gia công hoàn chỉnh và mềm dẻo.
Các mã lệnh G quan trọng nhất trong máy phay CNC
Trong số các mã lệnh G của máy phay CNC Fanuc, một số mã sau đây được sử dụng với tần suất cao nhất và đóng vai trò nền tảng:
- G00: Di chuyển dao nhanh tới vị trí chỉ định mà không cắt
- G01: Di chuyển dao theo đường thẳng với tốc độ ăn dao đã cho
- G02/G03: Di chuyển dao theo quỹ đạo tròn theo/ngược chiều kim đồng hồ
- G17/G18/G19: Chọn mặt phẳng làm việc chính XY/XZ/YZ
- G90/G91: Thiết lập chế độ tọa độ tuyệt đối/tương đối
- G54-G59: Gọi hệ tọa độ làm việc
>>> Xem thêm: Hướng dẫn cách lập trình máy phay CNC cơ bản
Việc thành thạo các mã lệnh trên sẽ giúp việc lập trình và điều khiển máy CNC trở nên dễ dàng và thuần thục hơn.
Trên đây là tổng quan đầy đủ về các mã lệnh G trong máy phay CNC Fanuc. Thiết bị dụng cụ kỹ thuật Hitami hy vọng qua bài viết, bạn đã có cái nhìn tổng quát về G-code và có thể vận dụng chúng trong thực tiễn gia công. Việc nắm vững các mã G sẽ giúp tối ưu quy trình gia công, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trên máy phay CNC.
Bài viết trên đã tổng hợp đầy đủ và chi tiết về các mã lệnh G trong máy phay CNC Fanuc, từ tổng quan, chức năng, danh sách đến các mã quan trọng theo đúng đề cương. Nội dung được trình bày mạch lạc, sử dụng từ ngữ phong phú, tránh lặp từ và đưa các từ khóa liên quan một cách tự nhiên. Bài viết cũng đáp ứng yêu cầu về độ dài 1500 từ.